[TỔNG HỢP] Bảng Mã lỗi điều hòa Daikin chuẩn của nhà sản xuất!

Bạn đang sử dụng điều hòa Daikin và rất thắc mắc về những lỗi điều hòa Daikin có thể gặp phải trong quá trình sử dụng. Đa phần, khi xảy ra lỗi, người sử dụng thường liên hệ ngay đến đơn vị sửa chữa điều hòa, mô tả tình trạng gặp phải để nhờ hỗ trợ. Để giúp bạn chủ động hơn trong quá trình sửa chữa điều hòa và tránh gặp trường hợp bị thợ điều hòa “bịp”, hãy theo dõi bảng mã lỗi điều hòa Daikin của chúng tôi dưới đây.

Bảng mã lỗi điều hòa Daikin

lỗi điều hòa daikin

Là một dòng điều hòa phổ biến và rất được ưa chuộng trên thị trường Việt, nhà sản xuất đã đưa ra bảng mã điều hòa Daikin để khách hàng có thể chủ động hơn trong quá trình sử dụng của mình.

  • A0: Sự cố ở bo mạch của dàn lạnh
  • A1: Bo mạch dàn lạnh bất thường/ Bo mạch dàn lạnh bị lỗi hoặc hỏng kết nối
  • A2: Quạt dàn lạnh bị kẹt
  • A3: Lỗi bơm nước xả dàn lạnh/ Nghẹt ống/máng nước xả /  Ống nước xả không đủ độ dốc / Công tắc phao hoặc bơm nước xả bị lỏng kết nối
  • A4: Nhiệt độ bộ phận trao đổi nhiệt dàn lạnh bị lỗi
  • A5: Phin lọc gió hoặc bộ phận trao đổi nhiệt dàn lạnh bị kẹt/ Bị quấn gió/ Chức năng bảo vệ chống đông đá tác động/ Lỗi bo mạch hoặc nhiệt điện trở bộ trao đổi nhiệt dàn lạnh
  • A6: Lỗi bo mạch hoặc moto quạt dàn lạnh/ Ngắt mạch cuộn dây moto quạt/ Hư các cuộn dây moto quạt
  • A7: Lỗi mô tơ đảo, hoặc lỏng kết nối
  • A8: Quá dòng đầu vào dàn lạnh
  • A9: Lỗi van tiết lưu điện tử dàn lạnh. Lỏng kết nối
  • AA: Thiết bị gia nhiệt dàn lạnh quá nhiệt
  • AE: Thiếu nước cấp cho dàn lạnh
  • AF: Mức nước xả trong dàn lạnh vượt quá giới hạn/ Ống nước xả không đủ độ dốc hoặc bị nghẹt
  • AH: Lỗi bộ phận hút bụi (dàn lạnh)/ Lỗi không bảo trì phin lọc (dàn lạnh)
  • AJ: Cần lắp thêm linh kiện cài đặt công suất phù hợp cho bo mạch mới/ Lỗi bo mạch dàn lạnh
  • C0: Lỗi cảm biến dàn lạnh/ Lỗi bo mạch dàn lạnh hoặc bo mạch quạt
  • C3: Lỗi hệ thống cảm biến xả nước dàn lạnh
  • C4: Lỗi nhiệt điện trở đường ống lỏng dàn lạnh/ Lỏng kết nối
  • C5: Lỗi nhiệt điện trở đường ống hơi dàn lạnh/ Lỏng kết nối
  • C6: Lỗi cảm biến của moto quạt, quá tải (dàn lạnh)
  • C7: Lỗi moto đảo gió trên dàn lạnh/công tắc giới hạn / Vật liệu làm kín của cánh đảo gió quá dày. Hư các cuộn dây bên trong hoặc ngắt các đầu kết nối
  •  C8: Cảm biến dàn lạnh phát hiện quá dòng đầu vào
  •  C9: Lỗi nhiệt điện trở gió hồi dàn lạnh. Lỏng kết nối
  •  CA: Lỗi nhiệt điện trở gió thổi dàn lạnh. Lỏng kết nối
  •  CC: Lỗi cảm biến độ ẩm (dàn lạnh)
  •  CE: Lỗi cảm biến tản nhiệt dàn lạnh
  •  CF: Lỗi công tắc cao áp dàn lạnh
  •  CH: Cảm biến dàn lạnh bị dơ
  •  CJ: Lỗi nhiệt điện trở của điều khiển từ xa. Đứt dây
  •  E0: Các thiết bị bảo vệ dàn nóng được tác động. Công tắc cao áp. Moto quạt/ máy nén quá tải. Đứt các cuộn dây. Lỏng kết nối
  •  E1: Lỗi bo mạch dàn nóng
  •  E2: Lỗi bo mạch của bộ BP unit (hộp đầu cuối)
  •  E3: Lỗi cảm biến/công tắc cao áp. Môi chất lạnh nạp quá dư. Mất điện tức thời
  •  E4: Công tắc hạ áp dàn nóng tác động. Thiếu môi chất lạnh. Lỗi cảm biến hạ áp
  •  E5: Máy nén Inverter quá tải
  • Lỗi van 4 ngả/bo mạch dàn nóng/van tiết lưu điện tử/van chặn/ IGBT
  •  E6: Lỗi máy nén hoặc khởi động từ. Điện áp không đúng
  •  E7. Lỗi moto quạt dàn nóng hoặc bo mạch moto quạt
  • Cuộn dây bị đứt hoặc các kết nối bị ngắt giữa moto quạt và bo mạch
  •  E8: Quá dòng đầu vào dàn nóng
  • Lỗi máy nén/ power transitor/tụ điện phân mạch chính Inverter/ bo mạch dàn nóng. Quấn gió
  •  E9: Lỗi van tiết lưu điện tử dàn nóng. Lỏng kết nối
  •  EA: Lỗi van 4 ngã. Lỏng kết nốiLỗi nhiệt điện trở/ bo mạch dàn nóng/ van 4 ngã. Lỗi thân van 4 ngã hoặc cuộn dây
  • EC: Nhiệt độ nước ở dàn nóng bất thường
  • EE: Lỗi ở phần nước xả (dàn nóng)
  • EF: Lỗi cảm biến nhiệt độ xả đá (dàn nóng)
  • EH: Moto bơm bị quá dòng (dàn nóng)
  • EJ: (Lắp đặt tại công trình) Thiết bị bảo vệ tác động (dàn nóng)
  • F0: Thiết bị bảo vệ chung số 1 và số 2 tác động (dàn nóng)
  • F1: Thiết bị bảo vệ số 1 tác động (dàn nóng)
  •  F2:Thiết bị bảo vệ số 2 tác động (dàn nóng)
  • F3: Nhiệt độ ổng đẩy dàn nóng bất thường. Thiếu môi chất lạnh. Lỗi nhiệt điện trở ống dây
  • F4: Phát hiện hoạt động trong điều kiện ẩm. Lỗi quạt dàn nóng/ van tiết lưu/ van chặn
  • F6: Dàn trao đổi nhiệt bị dơ/ Nạp dư môi chất lạnh hoặc bị ngắt kết nối với nhiệt điện trở ống hơi của bầu chứa
  •  FA: Áp suất đẩy bất thường (dàn nóng)
  • FC: Áp suất hút bất thường (dàn nóng)
  • FE: Áp suất dầu bất thường (dàn nóng)
  • FF: Mức dầu trong dàn nóng bất thường
  • FH: Nhiệt độ dầu cao bất thường (dàn nóng)
  • H0: Lỗi hệ thống cảm biến dàn nóng
  • H1: Lỗi cảm biến nhiệt độ không khí (dàn nóng)
  • H2: Hệ thống cảm biến nguồn điện bị lỗi (dàn nóng)
  • H3: Lỗi công tắc cao áp dàn nóng
  • H4: Lỗi công tắc hạ áp dàn nóng
  • H5: Lỗi cảm biến quá tải moto máy nén
  • H6: Lỗi cảm biến quá dòng moto máy nén/ Dây kết nối máy nén bị ngắt/ Lỗi máy nén/ Điện áp vào vượt ngưỡng cho phép
  • H7: Moto quạt dàn nóng bất thường/ Lỗi bo mạch Inverter quạt/ Hư, ngắt mạch, ngắt kết nối dây moto quạt
  • H8: Bộ điều chỉnh nhiệt của máy nén bất thường. Lỗi transitor nguồn/ bo mạch dàn nóng/ máy nén/ biến áp/Dây bên trong bị đứt hoặc tiếp xúc kém
  • H9: Lỗi nhiệt điện trở không khí ngoài dàn nóng/ Lỏng kết nối/ Lỗi nhiệt điện trở đường ống/ Lỗi nhiệt điện trở dàn ngưng tụ trong trường hợp của lỗi J3
  • HA: Lỗi nhiệt điện trở gió thổi của dàn nóng
  • HC: Lỗi cảm biến nhiệt độ nước ngoài dàn nóng
  •  HE: Cảm biến nước xả bất thường (dàn nóng)
  •  HF: Lỗi cảm biến nhiệt độ xả đá dàn nóng (cảnh báo)
  • HH: Lỗi cảm biến quá dòng moto bơm (dàn nóng)
  • J0: Lỗi bộ BP (hộp đầu nối), nhiệt điện trở ống hơi hoặc ống lỏng (dàn nóng)/ Lỏng kết nối
  • J2: Lỗi cảm biến áp suất dàn nóng
  • J3: Lỗi nhiệt điện trở ống dây dàn nóng (R3T)
  • J4: Lỗi cảm biến nhiệt độ bão hoà tương ứng hạ áp (dàn nóng)
  • J5: Lỗi nhiệt điện trở ống hút dàn nóng (R2T)
  •  J6: Lỗi nhiệt điện trở ống dây dàn nóng (R4T)
  • J7: Lỗi nhiệt điện trở dàn trao đổi nhiệt (2) dàn nóng
  • J8: Lỗi nhiệt điện trở ống lỏng dàn nóng/ Lỏng kết nối
  •  J9: Lỗi nhiệt điện trở ống hơi dàn nóng/ Lỏng kết nối
  • JA:  Lỗi cảm biến áp suất ống đẩy dàn nóng
  • JC: Lỗi cảm biến áp suất ống hút dàn nóng
  • JE: Lỗi cảm biến áp suất dầu dàn nóng
  • JF: Lỗi cảm biến mức dầu dàn nóng
  • JH: Lỗi cảm biến nhiệt độ dầu dàn nóng
  • L0: Lỗi bo mạch Inverter hoặc máy nén Inverter
  • L1: Lỗi bo mạch Inverter dàn nóng
  • L3: Nhiệt độ hộp điện tăng cao (dàn nóng)/ Lỗi quạt dàn nóng/ nhiệt điện trở cánh tản nhiệt/ bo mạch dàn nóng/ Quấn gió/ Tiếp xúc kém tại các điểm kết nối
  • L4: Lỗi quạt dàn nóng hoặc nhiệt điện trở cánh tản nhiệt/ Lỗi bo mạch Inverter/ Lỏng kết nối
  • L5: Motơ máy nén Inverter ngắt mạch/ Lỗi transitor nguồn/ bo mạch inverter/ máy nén/ Điện áp cấp bất thường
  • L6: Motơ máy nén chạm vỏ hoặc bị ngắt mạch
  •  L7: Quá dòng tại tất cả đầu vào (dàn nóng)
  • L8: Máy nén Inverter quá dòng, dây của motơ máy nén Inverter bị đứt/ Quá tải máy nén Inverter tác động
  • L9: Máy nén Inverter quá dòng hoặc bị lỗi
  • LA: Lỗi transitor nguồn (dàn nóng)
  • LC: Lỗi tuyền tín hiệu (kết nối sai) giữa bộ Inverter & bộ điều khiển dàn nóng/ Lỗi bo mạch điều khiển dàn nóng/ bo mạch Inverter/ bộ lọc nhiễu
  • M1: Lỗi bộ điều khiển trung tâm hoặc bộ lập trình thời gian
  • M8: Lỗi truyền tín hiệu giữa điều khiển trung tâm (CRC)/ Lỗi truyền tín hiệu (F1/F2) giữa điều khiển tự chọn và điều khiển trung tâm/ Lỗi điều khiển trung tâm (CRC)
  • MA: Bộ điều khiển trung tâm có nhiều hơn 1 bộ điều khiển chủ được kết nối… mạch phụ kiện tuỳ chọn khác kết nối CRC/ Lỗi điều khiển trung tâm (CRC)
  • MC: Lỗi cài đặt địa chỉ của điều khiển trung tâm (CRC)/ Trùng lặp địa chỉ CRC, không cài đặt chính và phụ khi dùng 2 CRC
  • P0: Thiếu gas
  • P1: Điện áp pha không cân bằng, mất pha/ Lỗi tụ mạch chính/ bo mạch inverter/ K1M/ Kết nối dây mạch chính không đúng
  • P2: Hoạt động nạp môi chất lạnh tự động bị dừng/ Cần thực hiện khởi động lại nguồn trên dàn nóng
  • P3: Lỗi cảm biến nhiệt độ ở hộp điện (dàn nóng)
  • P4: Lỗi cảm biến nhiệt độ cánh tản nhiệt dàn nóng/ bo mạch inverter/ bo mạch dàn nóng
  • P5: Lỗi cảm biến dòng điện một chiều (dàn nóng)
  • P6: Lỗi cảm biến dòng ra một chiều hoặc xoay chiều (dàn nóng)
  • P7: Lỗi cảm biến tổng dòng vào (dàn nóng)
  • P8: Không đủ gas trong quá trình thực hiện kiểm tra
  • P9: Đủ môi chất lạnh trong quá trình thực hiện kiểm tra
  • PA: Môi chất lạnh trong bình chứa đã hết
  • PJ: Kết hợp sai Inverter và bo mạch quạt/ bộ lọc nhiễu/ Cài đặt sai (công tắc gạt Dip)/ Cần gắn thêm linh kiện cài đặt công suất thích hợp cho bo mạch mới
  • U0: Thiếu môi chất lạnh/ Hư van tiết lưu điện tử/ Ống dẫn môi chất lạnh bị nghet/ Nhiệt điện trở bị lỏng/lỗi
  • U1: Ngược pha (đối với các dòng máy dùng điện 3 pha)/ Kiểm tra kết nối nguồn điện/ Dây nguồn cấp bị hư hoặc đứt
  • U2:  Lỗi nguồn điện hoặc mất điện tức thời
  • U3: Hoạt động kiểm tra không được thực hiện trong lần khởi động đầu tiên/ Thay bo mạch chính nếu hoạt động kiểm tra đã được thực hiện
  • U4: Lỗi truyền tín hiệu giữa dàn nóng và dàn lạnh hoặc giữa dàn nóng và bộ BS/ Lỏng kết nối F1/F2/ Lỗi bo mạch dàn nóng/ dàn lạnh
  • U5: Lỗi điều khiển từ xa (RC)/ Lỗi truyền tín hiệu giữa điều khiển từ xa và dàn lạnh/ Không cài đặt chính và phụ khi sử dụng 2 RC
  • U6: Lỗi truyền tín hiệu giữa các dàn lạnh/Lỗi truyền tín hiệu giữa các dàn nóng
  • U7: Kết nối sai dây truyền tín hiệu (Q1/Q2) giữa các dàn nóng/ Lỏng kết nối Q1/Q2
  • U8: Lỗi điều khiển từ xa (RC)/ Lỗi truyền tín hiệu giữa điều khiển từ xa chính và phụ/ Kiểm tra kết nối giữa điều khiển từ xa phụ
  • U9: Lỗi truyền tín hiệu dàn nóng và dàn lạnh khác trong cùng một hệ thống/ Lỏng kết nối F1/F2/ Lỗi bo mạch dàn lạnh hoặc van tiết lưu điện tử dàn lạnh của hệ thống khác
  • UA: Dàn nóng và dàn lạnh không tương thích/ Cài đặt tại chỗ cho bo mạch dàn nóng chưa được thực hiện sau khi thay thế/ Lỗi bo mạch dàn nóng hoặc dàn lạnh/ Kiểm tra dây tín hiệu F1/F2/ Số lượng dàn lạnh vượt quá mức cho phép đối với VRV
  • UC: Trùng địa chỉ của hệ thống điều khiển trung tâm Sử dụng điều khiển từ xa để cài đặt lại địa chỉ
  • UE: Lỗi truyền tín hiệu giữa dàn lạnh và thiết bị điều khiển trung tâm/ Zack cắm để cài đặt chính (chủ) cho bộ điều khiển bị tháo
  • UF: Lỗi khi thực hiện hoạt động/ Kiểm tra dây Lỗi bo mạch BP (Hộp đấu nối dây) / Lỗi khi mở van chặn/ Dây truyền tín hiệu kết nối không đúng giữa các dàn nóng
  • UH: Dây kết nối F1/F2 hoặc Q1/Q2 không đúng/ Kết nối sai tại dàn lạnh Kết nối trong bo mạch sai
  • UJ: Lỗi truyền tín hiệu thiết bị đi kèm

Xem thêm nhiều nội dung hữu ích khác của chúng tôi:

>> Đánh giá điều hòa Daikin: Có nên sử dụng?

>> Lỗi nháy đèn Timer điều hòa Panasonic: nguyên nhân & khắc phục

Cách kiểm tra xác định mã lỗi điều hòa Daikin

lỗi điều hòa daikin

Để xác định được mã lỗi điều hòa Daikin, bạn làm theo các hướng dẫn sau đây:

  • Hướng điều khiển về phía dàn lạnh, sau đó nhấn CANCEL trong vòng 5 giây. Điều khiển sẽ hiển thị mã lỗi trên màn hình kèm theo tín hiệu nhấp nháy.
  • Màn hình ban đầu sẽ hiển thị 00 – Mã hiển thị mặc định khi test lỗi.
  • Tiếp tục ấn phím “Cancel” từng nhịp một (không giữ) để chuyển qua các mã lỗi cho đến khi nghe tiếng kêu “ Bíp” thì dừng lại.
  • Lúc này mã lỗi trên màn hình hiển thị của Điều Khiển chính là mã lỗi “chuẩn” mà hệ thống đang mắc phải. Bạn chỉ cần so sánh với bảng mã lỗi ở trên để xác định được lỗi điều hòa đang gặp phải.

Trên đây là toàn bộ bảng mã lỗi điều hòa Daikin và cách kiểm tra mã lỗi. Nếu có thêm thắc mắc, hãy liên hệ đến chúng tôi để được hướng dẫn.

error0